soul of, the Thành ngữ, tục ngữ
soul of, the
soul of, the
The essence of some quality, as in You can trust her; she's the soul of discretion, or He's the very soul of generosity but he can be cranky at times. This idiom was first recorded in 1605. linh hồn của (cái gì đó)
Đại diện, bản chất hoặc hiện thân của một đặc điểm hoặc phẩm chất cụ thể (được nêu sau "of"). Mẹ tui là một linh hồn nhân sau — bà luôn sẵn lòng giúp đỡ bất cứ ai gặp khó khăn. Như một câu nói cũ vừa nói, sự ngắn gọn là linh hồn của sự dí dỏm — nếu câu chuyện cười của bạn bị lặp đi lặp lại hoặc bị đình trệ, thì sự hài hước của nó sẽ chết. Đừng lo lắng, em gái tui là linh hồn của sự quyết định — cô ấy sẽ bất nói với ai về chuyện đính hôn của chúng tui trước khi chúng tui thực hiện .. Xem thêm: của, body body of, the
Bản chất của một số phẩm chất, như trong Bạn có thể tin tưởng cô ấy; cô ấy là linh hồn của sự quyết đoán, hoặc Anh ấy là linh hồn của sự rộng lớn lượng nhưng đôi khi anh ấy có thể cáu kỉnh. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1605.. Xem thêm: linh hồn. Xem thêm:
An soul of, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with soul of, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ soul of, the